Bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay 1 chỉ bao nhiêu? Bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, vàng SJC, DOJI, PNJ hôm nay tăng giảm thế nào? Giá vàng hôm nay bao nhiêu một lượng? Cùng vninvestment.vn tìm hiểu ngay.
Bảng giá vàng cập nhật mới nhất hôm nay
Cập nhật giá vàng thế giới và trong nước ngày 29/5
Giá vàng thế giới hôm nay ngày 29/5 – Bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Tại thị trường thế giới, giá vàng thế giới hôm nay 29/5 trên sàn Kitco đang giao dịch ở tầm mức 1.854,1 – 1.854,6 USD/ounce.
Giá vàng chốt phiên tuần này tại mức 1.854,10 USD/ounce. Thị trường vàng thế giới đã có dấu hiệu hồi phục trong các phiên vào cuối tuần.
Mức giá vàng trên thị trường quốc tế tăng vọt do đồng dola giảm sâu giữa bối cảnh giới đầu tư lo lắng 5.000 tỷ USD tài sản của người Mỹ bốc hơi.
Hiện tại, nhiều tín hiệu cho thấy lạm phát Mỹ có thể chưa đạt đỉnh và có khả năng sẽ tăng cao hơn nữa. Trong bối cảnh như thế, những dự báo hướng đến khả năng vàng lại được chọn lựa là một trong những tài sản có tính trú ẩn cao.
Đô la Mỹ đã rơi xuống mức thấp trong 1 tháng, trong khi lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm cũng giảm do “sắc đỏ” trên thị trường chứng khoán đã hồi phục nhu cầu tài sản an toàn.
Những lo lắng về địa chính trị và mức lạm phát đang khiến những nhà đầu cơ giá lên trên thị trường chứng khoán lúng túng. Đó cũng là các yếu tố tăng giá cho những kim loại trú ẩn an toàn.
Mặc cho vàng được xem như là một khoản đầu tư tin cậy trong giai đoạn không ổn định như ngày nay, nhưng nó cũng rất nhạy cảm với việc tăng lãi suất của Mỹ.
Nguyên nhân là lãi suất vay cao làm tăng chi phí cơ hội của sự việc sở hữu tài sản không sinh lời như vàng. Như thế, bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay – giá vàng ngày hôm nay 29/5/2022 ở thị trường thế giới (lúc 8h30) đang giao dịch tại mức 1.854 USD/ounce.
>>> Tham khảo: Có 100 triệu nên mua vàng hay gửi tiết kiệm là tốt nhất?
Giá vàng trong nước hôm nay ngày 29/5
Giá vàng trong nước ngày hôm nay 29/5 tại thị trường trong nước đang duy trì ổn định quanh mức 69,50 triệu đồng/lượng.
Tuần này, giá vàng nội địa đi xuống, giảm 450 ngàn đồng/lượng tại chiều mua & giảm xuống 350 ngàn đồng/lượng tại chiều bán ra so với tuần trước.
Hiện tại, giá vàng SJC tại SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 68,50 – 69,52 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều mua bán so với ngày hôm qua.
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở tầm mức 68,40 – 69,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm xuống 250 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm xuống 150 ngàn đồng/lượng ở chiều bán so với cuối phiên ngày qua.
Mức giá vàng DOJI tại HN đang giao dịch mức 68,50 – 69,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi tại cả chiều mua & chiều bán đối với trong ngày hôm qua.
Giá vàng miếng ở Bảo Tín Minh Châu cũng đã và đang thanh toán tại mức 68,66 – 69,37 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua và bán đối với cuối phiên hôm qua.
Còn mức giá vàng 9999 tại tập đoàn Phú Quý đang giá niêm yết ở tầm mức 68,65 – 69,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không có biến động mới tại hai chiều mua bán.
Như thế, bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay – giá vàng thời điểm ngày hôm nay ngày 29/5/2022 ở thị trường nội địa đang niêm yết quanh mức 68,40 – 69,52 triệu đồng/lượng.
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 29/5/2022, bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay,… mới nhất. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 68.500 | 69.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 68.500 | 69.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 68.500 | 69.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.150 | 55.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.150 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.950 | 54.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.908 | 54.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.217 | 41.217 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.072 | 32.072 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.983 | 22.983 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 68.470 | 69.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 68.480 | 69.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 68.520 | 69.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 68.500 | 69.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 68.480 | 69.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 68.480 | 69.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 68.480 | 69.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 68.480 | 69.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 29/5/2022
>>> Xem thêm: Mua vàng tiết kiệm nên mua loại nào? Kinh nghiệm mua vàng tích trữ sinh lời tốt nhất 2022
Bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay mới nhất
Bảng giá vàng SJC hôm nay 31/5/2022
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 30/5 | Phiên hôm nay 31/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 68,25 | 69,25 | 68,15 | 69,15 | -100 | -100 |
Hà Nội | 68,25 | 69,27 | 68,15 | 69,17 | -100 | -100 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 68,20 | 69,15 | 68,10 | 69,00 | -100 | -150 |
TP HCM | 68,15 | 69,15 | 68,20 | 69,00 | +50 | -150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 68,35 | 69,15 | 68,20 | 69,00 | -150 | -150 |
Cửa hàng vàng bạc đá quý Phú Nhuận | TP HCM | 68,20 | 69,10 | 68,10 | 69,10 | -100 | – |
Hà Nội | 68,32 | 69,30 | 68,16 | 69,15 | -160 | -150 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 68,36 | 69,13 | 68,22 | 68,99 | -140 | -140 |
Mi Hồng | TP HCM | 68,75 | 69,15 | 68,60 | 69,00 | -150 | -150 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 68,10 | 69,10 | 68,00 | 69,00 | -100 | -100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay ngày 31/5/2022
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 30/5 | Phiên hôm nay 31/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 53,95 | 54,75 | 53,85 | 54,65 | -100 | -100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,65 | 54,70 | 53,65 | 54,65 | – | -50 |
TP HCM | 53,65 | 54,70 | 53,65 | 54,65 | – | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,80 | 54,80 | 53,75 | 54,75 | -50 | -50 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,50 | 54,30 | 53,40 | 54,20 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,45 | 54,85 | 53,40 | 54,80 | -50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,00 | 54,35 | 53,90 | 54,25 | -100 | -100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)
>>> Đừng bỏ qua: Bật mí kinh nghiệm đầu tư vàng miếng sinh lời cao nhất 2022
Bảng giá vàng 18K hôm nay ngày 31/5/2022
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 30/5 | Phiên hôm nay 31/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 39,21 | 41,21 | 39,14 | 41,14 | -70 | -70 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 42,03 | 44,03 | 41,99 | 43,99 | -40 | -40 |
TP HCM | 42,03 | 44,03 | 41,99 | 43,99 | -40 | -40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,48 | 40,88 | 39,40 | 40,80 | -80 | -80 |
Mi Hồng | TP HCM | 38,50 | 40,50 | 38,50 | 40,50 | – | – |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h25. (Tổng hợp: Du Y)
Kết luận
Bài viết này đã chia sẻ đến các bạn bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay cũng như chênh lệch giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, vàng SJC, DOJI, PNJ hôm nay. Nhờ vào bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay này, nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định đầu tư tốt hơn.
>> Xem thêm: Lạm phát có nên mua vàng không? Đầu tư thời kỳ lạm phát nên hay không
Nguồn: Tổng hợp